Từ điển Thiều Chửu
架 - giá
① Cái giá, như y giá 衣架 cái giá mắc áo, thư giá 書架 cái giá sách, v.v. ||② Gác, như trụ thượng già lương 桂上架樑 gác xà trên cột. ||③ Ðặt điều vu vạ, như giá hoạ 架禍 đặt điều vu hoạ cho người.

Từ điển Trần Văn Chánh
架 - giá
① (Cái) giá: 衣架 (Cái) giá mắc áo; 筆架 Giá bút, cái gác bút; ② Giàn, khung, khuôn: 葡萄架 Giàn nho; 房架 Khung nhà; 風箏架子 (Cái) khuôn diều; ③ Bắc, gác: 架橋 Bắc cầu; 架電線 Bắc dây điện; 架梯子 Bắc thang; 柱上架樑 Gác xà trên cột; ④ (loại) Chiếc: 幾千架飛機 Mấy nghìn chiếc máy bay; ⑤ Đánh nhau, cãi cọ nhau: 打架 Đánh nhau; 吵架 Cãi nhau; 勸架 Can (hai người đánh nhau); ⑥ Khiêng, cáng: 把 傷員架走 Cáng binh sĩ bị thương; ⑦ Chịu đựng: 房子這樣冷,病人架得住嗎? Buồng lạnh thế này người bệnh có chịu nổi không?; ⑧ Đặt điều vu vạ: 架禍 Vu vạ cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
架 - giá
Cái giàn dựng lên cho cây leo bò, hoặc để đồ đạc — Cái rường nhà, bắc ngang trên các đầu cột — Dụng cụ để treo đồ vật, như treo quần áo. Ta cũng gọi là cái giá.


筆架 - bút giá || 聖架 - thánh giá ||